Bản đồ quy hoạch 38 phân khu trung tâm Hà Nội và vệ tinh

| Hà Nội
3045
Bản đồ quy hoạch 38 phân khu trung tâm Hà Nội và vệ tinh

Mục tiêu của bản quy hoạch chung của Thành phố Hà Nội là đưa Hà Nội trở thành TP “Xanh - Văn hiến - Văn minh - Hiện đại”, đô thị phát triển năng động, hiệu quả, có sức cạnh tranh cao trong nước, khu vực và quốc tế. 

☼ Tham khảo: 


Bản đồ quy hoạch 38 phân khu trung tâm Hà Nội và các thị trấn, thị xã, đô thị vệ tinh:

  1. N1 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh)
  2. N2 : Khu vực công nghiệp và nêm xanh (Mê Linh)
  3. N3 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
  4. N4 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  5. N5 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  6. N6 : Khu vực công nghiệp và dân cư (Đông Anh)
  7. N7 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  8. N8 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  9. N9 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh – Gia Lâm)
  10. N11 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Gia Lâm)
  11. GN : Khu vực nêm xanh phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
  12. S1 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Đan Phượng – Từ Liêm)
  13. S2 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Đan Phượng – Từ Liêm)
  14. S3 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Từ Liêm)
  15. S4 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hà Đông)
  16. S5 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Thanh Trì – Thường Tín)
  17. GS : Khu vực vành đai xanh, nêm xanh Nam Sông Hồng
  18. A6 : Khu vực Hồ Tây và xung quanh
  19. A1 : Khu trung tâm hành chính, chính trị Ba Đình
  20. A2 : Khu Hoàng thành Thăng Long và Khảo cổ 18 Hoàng Diệu
  21. A5 (H1-1) : Hồ Gươm và phụ cận
  22. A3 (H1-1) : Khu phố cổ A4 (H1-1) : Phố Cũ
  23. A7 (H1-2) : Khu vực hạn chế phát triển Ba Đình
  24. A7 (H1-3) : Khu vực hạn chế phát triển Đống Đa
  25. A7 (H1-4) : Khu vực hạn chế phát triển Hai Bà Trưng
  26. B1 (H2-1) : Khu vực nội đô mở rộng (Tây Hồ – Từ Liêm)
  27. B2 (H2-2) : Khu vực nội đô mở rộng (Cầu Giấy – Từ Liêm – HĐ)
  28. B3 (H2-3) : Khu vực nội đô mở rộng (Thanh Xuân – Hoàng Mai – HĐ)
  29. B4 (H2-4) : Khu vực nội đô mở rộng (Hoàng Mai – Hai Bà Trưng)
  30. N10 : Khu vực quận Long Biên
  31. GN-(A) : Khu vực trung tâm TDTT Asiad và nêm xanh
  32. GN-(A) : Khu vực đất cây xanh công viên vui chơi giải trí và nêm xanh phía Nam KCN Đông Anh (phân khu N6)
  33. GN-(C) : Khu vực phía Nam sông Cà Lồ
  34. GN-(ĐB) : Khu vực di tích thành Cổ Loa
  35. GS-(D) : Khu vực nêm xanh phía Đông phân khu
  36. S5 (Xã Đông Mỹ) huyện Thanh Trì
  37. R-(1+5) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Hồng
  38. R-(6) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Đuống

Bình luận